Có 1 kết quả:

than hoán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh do thần kinh bế tắc, chân tay tê dại. § Cũng gọi là “phong than” 風癱.
2. Chướng ngại, bế tắc, hoạt động vận chuyển không bình thường. ◎Như: “cao tốc công lộ nhân liên hoàn đại xa họa, tạo thành giao thông than hoán” 高速公路因連環大車禍, 造成交通癱瘓.