Có 1 kết quả:
điên
Tổng nét: 24
Bộ: nạch 疒 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒顛
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KJCC (大十金金)
Unicode: U+7672
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三 (Nguyễn Du)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - Liễu - 長相思-柳 (Châu Hải Đường)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三 (Nguyễn Du)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - Liễu - 長相思-柳 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
điên, rồ, dại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường.
2. (Danh) “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.
2. (Danh) “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điên, điên rồ, điên dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Điên 瘨.
Từ ghép 2