Có 1 kết quả:

đăng giả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi lên tiên. Tiếng húy nói đế vương chết là “đăng giả” 登假.
2. Lên tới một cảnh giới nào đó.

Một số bài thơ có sử dụng