Có 1 kết quả:

đăng thì

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đương thời, lúc đó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì chúng nha đầu thính kiến Vương phu nhân tỉnh liễu, đô mang tiến lai” 登時眾丫頭聽見王夫人醒了, 都忙進來 (Đệ tam thập hồi) Lúc đó bọn a hoàn thấy Vương phu nhân đã thức dậy, đều chạy đến.
2. Tức thì, lập khắc. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Thỉnh hốt nhiên lệnh đại khiếu, cổ táo quát thiên, tặc đại kinh, đăng thì tẩu tán” 珽忽然令大叫, 鼓譟聒天, 賊大驚, 登時走散 (Tổ Thỉnh truyện 祖珽傳) (Tổ) Thỉnh bất thình lình ra lệnh hô lớn, reo hò ầm ĩ, quân giặc hoảng sợ, tức thì chạy tứ tán.