Có 1 kết quả:

phát hiện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tìm thấy, tìm ra. § Phát giác một điều gì (sự vật, nơi chốn hoặc nguyên lí) mà trước đó chưa ai biết. ◎Như: “Ca Luân Bố phát hiện tân đại lục” .
2. Để lộ ra, hiện ra. ◎Như: “ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện” , , .
3. Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎Như: “phát hiện cầu tại trác tử để hạ” .

Bình luận 0