Có 1 kết quả:
bạch ốc
Từ điển trích dẫn
1. Nhà lợp cỏ, nhà tranh. Chỉ nhà người nghèo. ◇Hán Thư 漢書: “Khai môn diên sĩ, Hạ cập bạch ốc” 開門延士, 下及白屋 (Vương Mãng truyện 王莽傳).
2. Chỉ người dân thường hoặc hàn sĩ. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Nhân nhân giai khả do bạch ốc nhi vi vương hầu, khanh tướng, sư nho” 人人皆可由白屋而為王侯, 卿相, 師儒 (Đại đồng thư 大衕書, Bính bộ 丙部) Người ta đều có thể từ dân thường trở thành vương hầu, khanh tướng, sư nho.
3. Nhà sơn trắng.
4. Tên một dân tộc thiểu số ở phía bắc Trung Quốc.
2. Chỉ người dân thường hoặc hàn sĩ. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Nhân nhân giai khả do bạch ốc nhi vi vương hầu, khanh tướng, sư nho” 人人皆可由白屋而為王侯, 卿相, 師儒 (Đại đồng thư 大衕書, Bính bộ 丙部) Người ta đều có thể từ dân thường trở thành vương hầu, khanh tướng, sư nho.
3. Nhà sơn trắng.
4. Tên một dân tộc thiểu số ở phía bắc Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trống không, chẳng có gì, chỉ nhà nghèo. Bài phú Tài tử đa cùng của Cao Bá Quát có câu: » … Để ta đeo vòng thứ kiếm, quyết xây bạch ốc lại lâu đài «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0