Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch sơn
1
/1
白山
bạch sơn
Từ điển trích dẫn
1. Núi có tuyết trắng trên đỉnh.
2. Chỉ “Thiên san” 天山, tên dãy núi ở Tân Cương.
3. Chỉ “Kì Liên san” 祁連山, ở Cam Túc.
4. Chỉ “Trường Bạch san” 長白山, ở Cát Lâm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề hoạ - 題畫
(
Ngô Lịch
)
•
Kim Lăng thu hứng - 金陵秋興
(
Tiền Khiêm Ích
)
•
Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教
(
Hàn Dũ
)
•
Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0