Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch trú
1
/1
白晝
bạch trú
Từ điển trích dẫn
1. Ban ngày. § Cũng gọi là “bạch thiên” 白天. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thử thì hạo nguyệt sơ thăng, quang đồng bạch trú” 此時皓月初升, 光同白晝 (Quyển thập nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban ngày.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đãi phát Côn Lôn - 待發崑崙
(
Ngô Đức Kế
)
•
Đề Kính Chủ động - 題敬主洞
(
Lê Thánh Tông
)
•
Hổ Môn vọng hải kỳ 2 - 虎門望海其二
(
Thích Đại Sán
)
•
Lập đông - 立冬
(
Phạm Quý Thích
)
•
Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Phế trạch - 廢宅
(
Ngô Dung
)
•
Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七
(
Đỗ Phủ
)
•
Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Thủ 49 - 首49
(
Lê Hữu Trác
)
•
Xuân nhật trai trung - 春日齋中
(
Lâm Bô
)
Bình luận
0