Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch thuỷ
1
/1
白水
bạch thuỷ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trắng, nước lã. Chỉ sự hững hờ lạt lẽo. Bài Hát nói Cách bèo của Tản Đà có câu: » vị tất nhân tình giai bạch thuỷ « nghĩa là chưa hẳn lòng người đều như nước lã cả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự - 白水明府舅宅喜雨得過字
(
Đỗ Phủ
)
•
Bành Nha hành - 彭衙行
(
Đỗ Phủ
)
•
Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Mạn cảm kỳ 2 - 漫感其二
(
Nguyễn Hữu Cương
)
•
Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上
(
Diêu Nãi
)
•
Sư đệ vấn đáp - 師弟問答
(
Trần Nhân Tông
)
•
Tân tình dã vọng - 新晴野望
(
Vương Duy
)
•
Thanh Kiều dạ túc - 青橋夜宿
(
Dương Thận
)
•
Tống hữu nhân - 送友人
(
Lý Bạch
)
•
Túc Động Đình - 宿洞庭
(
Lý Đoan
)
Bình luận
0