Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch thuỷ
1
/1
白水
bạch thuỷ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trắng, nước lã. Chỉ sự hững hờ lạt lẽo. Bài Hát nói Cách bèo của Tản Đà có câu: » vị tất nhân tình giai bạch thuỷ « nghĩa là chưa hẳn lòng người đều như nước lã cả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự - 白水明府舅宅喜雨得過字
(
Đỗ Phủ
)
•
Điền gia ngữ - 田家語
(
Mai Nghiêu Thần
)
•
Lương Châu từ - 涼州詞
(
Tiết Phùng
)
•
Muộn - 悶
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二
(
Nguyễn Du
)
•
Sư đệ vấn đáp - 師弟問答
(
Trần Nhân Tông
)
•
Tân An lại - 新安吏
(
Đỗ Phủ
)
•
Túc Động Đình - 宿洞庭
(
Lý Đoan
)
•
Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0