Có 1 kết quả:
bạch cưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Tên khác của “kim” 金 vàng.
2. Bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập lượng hứa” 出白鏹近五十兩許 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
2. Bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập lượng hứa” 出白鏹近五十兩許 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.
Bình luận 0