Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch thủ
1
/1
白首
bạch thủ
Từ điển trích dẫn
1. Đầu bạc, chỉ người già. § Cũng như “bạch đầu” 白頭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu bạc, chỉ người già. Cũng như Bạch đầu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四
(
Trần Tử Ngang
)
•
Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷
(
Lý Bạch
)
•
Đông Đồn bắc yêm - 東屯北崦
(
Đỗ Phủ
)
•
Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Quý thu giang thôn - 季秋江村
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 1 - 千秋節有感其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiểu trùng sơn - 小重山
(
Nhạc Phi
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田
(
Thiệu Ung
)
Bình luận
0