Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bạch thủ
1
/1
白首
bạch thủ
Từ điển trích dẫn
1. Đầu bạc, chỉ người già. § Cũng như “bạch đầu”
白
頭
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu bạc, chỉ người già. Cũng như Bạch đầu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát thanh Cam Châu - Ký Sâm Liêu tử - 八聲甘州-寄參寥子
(
Tô Thức
)
•
Chước tửu dữ Bùi Địch - 酌酒與裴迪
(
Vương Duy
)
•
Hán Khẩu - 漢口
(
Khuất Đại Quân
)
•
Hữu thán - 有歎
(
Đỗ Phủ
)
•
Quý thu giang thôn - 季秋江村
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻
(
Tân Khí Tật
)
•
Tiểu trùng sơn - 小重山
(
Nhạc Phi
)
•
Tranh - 筝
(
Bạch Cư Dị
)
•
Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự Lĩnh Nam phó Hàng, ngụ giang biên phế tự - 自嶺南赴杭寓江邊廢寺
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
Bình luận
0