Có 1 kết quả:

bạch cốt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xương trắng, chỉ xương người chết. ◇Đỗ Phủ : “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” , (Binh xa hành ) Ông chẳng thấy miền Thanh Hải kia, Xưa nay xương trắng không ai nhặt.
2. Phiếm chỉ người chết. ◇Kỉ Quân : “Bạch cốt trầm oan” (Duyệt vi thảo đường bút kí ).
3. Hột trái hoặc thân cây màu trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trắng. Xương người chết. — Bạch cung: Toà nhà trắng, tên gọi dinh tổng thống Hoa Kì ( la maison blanche, white house ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0