Có 1 kết quả:
bạch ngư
Từ điển trích dẫn
1. Con mọt, hay ngậm nhấm sách vở, áo quần. § Còn gọi là: “bích ngư” 壁魚, “đố trùng” 蠹蟲, “đố ngư” 蠹魚, “y ngư” 衣魚.
2. Một loài cá biển, toàn thân vảy trắng. § Còn gọi là “bạch đái ngư” 白帶魚.
2. Một loài cá biển, toàn thân vảy trắng. § Còn gọi là “bạch đái ngư” 白帶魚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ con mọt giấy — Tên một loài cá biển, toàn thân vẩy trắng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0