Có 1 kết quả:

bạch ngư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con mọt, hay ngậm nhấm sách vở, áo quần. § Còn gọi là: “bích ngư” , “đố trùng” , “đố ngư” , “y ngư” .
2. Một loài cá biển, toàn thân vảy trắng. § Còn gọi là “bạch đái ngư” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ con mọt giấy — Tên một loài cá biển, toàn thân vẩy trắng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0