Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bách chiến
1
/1
百戰
bách chiến
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều lần đánh trận. ◇Vương An Thạch
王
安
石
: “Bách chiến bì lao tráng sĩ ai, Trung nguyên nhất bại thế nan hồi”
百
戰
疲
勞
壯
士
哀
,
中
原
一
敗
勢
難
迴
(Ô giang đình
烏
江
亭
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau trăm trận. Chỉ công lao và tài xông pha trận mạc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 - 陪柏中丞觀宴將士其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Cai thành - 垓城
(
Trừ Tự Tông
)
•
Chinh phu oán - 征夫怨
(
Vương Dã
)
•
Lão khứ - 老去
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Linh giang vãn diểu - 靈江晚眺
(
Nguỵ Khắc Tuần
)
•
Mục Lăng quan bắc phùng nhân quy Ngư Dương - 穆陵關北逢人歸漁陽
(
Lưu Trường Khanh
)
•
Thạch Tị thành - 石鼻城
(
Tô Triệt
)
•
Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古
(
Phan Trọng Mưu
)
•
Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Vô đề kỳ 1 - 無題其一
(
Trịnh Hoài Đức
)
Bình luận
0