Có 1 kết quả:

bách hộ

1/1

bách hộ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trăm nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nghiêu vô bách hộ chi quách, Thuấn vô trí chùy chi địa, dĩ hữu thiên hạ” 堯無百戶之郭, 舜無置錐之地, 以有天下 (Phiếm luận 氾論) Vua Nghiêu không có thành quách trăm nhà, vua Thuấn không một mảnh đất cắm dùi, thế mà được cả thiên hạ.
2. Tên chức quan võ, cầm đầu một trăm lính (thời Nguyên, thời Minh).

Một số bài thơ có sử dụng