Có 1 kết quả:

bách thú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trăm loài vật, chỉ chung các loài thú vật. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu nhân chưởng hữu du chi thú cấm, mục bách thú” 囿人掌囿游之獸禁, 牧百獸 (Địa quan 地官, Hữu nhân 囿人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm loài vật, chỉ chung các loài vật.

Một số bài thơ có sử dụng