Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bách thảo
1
/1
百草
bách thảo
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ các loài cây cỏ. ◇Cổ thi 古詩: “Tứ cố hà mang mang, Đông phong diêu bách thảo” 四顧何茫茫, 東風搖百草 (Hồi xa giá ngôn mại 迴車駕言邁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trăm thứ cây cỏ, chỉ chung các loài cây cỏ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Binh xa hành - 兵車行
(
Đỗ Phủ
)
•
Bồi Bùi sứ quân đăng Nhạc Dương lâu - 陪裴使君登岳陽樓
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ ý - 古意
(
Thôi Hiệu
)
•
Đại ứng kỳ 2 - 代應其二
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Mã Giám Sinh thí lệnh Kiều đề hoàn phiến vịnh xuân cưu thi - 馬監生試令翹題紈扇詠春鳩詩
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Tam đài kỳ 2 - 三台其二
(
Vi Ứng Vật
)
•
Tần Châu tạp thi kỳ 17 - 秦州雜詩其十七
(
Đỗ Phủ
)
•
Thước đạp chi - 鵲踏枝
(
Phùng Duyên Kỷ
)
•
Xuân từ - 春詞
(
Nguyên Chẩn
)
Bình luận
0