Có 1 kết quả:

đích xác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đúng thật, xác thật. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nhược cựu pháp nhân số hữu ư kim nhật bất khả hành giả, tức thị phương ngại, hợp thân khất cải canh. nhân số hoặc thái đa, hoặc thái thiểu, duy bổn châu huyện tri đắc đích xác” 若舊法人數有於今日不可行者, 即是妨礙, 合申乞改更. 人數或太多, 或太少, 惟本州縣知得的確 (Thân minh dịch pháp trát tử 申明役法札子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đúng. Thật đúng.