Có 1 kết quả:

giai
Âm Hán Việt: giai
Tổng nét: 9
Bộ: bạch 白 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: PPHA (心心竹日)
Unicode: U+7686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina), みんな (min na)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaai1

Tự hình 5

Dị thể 2

1/1

giai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng, đồng thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 眾人皆醉, 我獨醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.