Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng đồ
1
/1
皇圖
hoàng đồ
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ “Hà đồ” 河圖.
2. Bản đồ triều vua (thời phong kiến). Cũng chỉ vương triều.
3. Chỉ ngôi vua. ◇Cựu ngũ đại sử 舊五代史: “Trẫm kim toản hoàng đồ, cung tu đế đạo” 朕今纘皇圖, 恭修帝道 (Đường thư 唐書, Minh Tông kỉ tam 明宗紀三).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌
(
Ái Tân Giác La Hoằng Lịch
)
•
Đô thành - 都城
(
Lê Tắc
)
•
Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山
(
Phạm Công Trứ (I)
)
•
Hữu sở trào - 有所嘲
(
Phan Huy Ích
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦
(
Nguyễn Bá Thông
)
Bình luận
0