Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng thiên
1
/1
皇天
hoàng thiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm thán - 感嘆
(
Lê Đản
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hỉ tình - 喜晴
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Minh Đạo gia huấn - 明道家訓
(
Trình Hạo
)
•
Nhai Sơn hành - 崖山行
(
Trương Hiến
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官
(
Đỗ Phủ
)
•
Trần tình biểu - 陳情表
(
Lý Mật
)
•
Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0