Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng thiên
1
/1
皇天
hoàng thiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天
(
Lý Thái Tổ
)
•
Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hàn nữ hành - 寒女行
(
Thiệu Yết
)
•
Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Ly tao - 離騷
(
Khuất Nguyên
)
•
Minh Đạo gia huấn - 明道家訓
(
Trình Hạo
)
•
Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀
(
Nguyễn Huy Oánh
)
•
Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0