Có 1 kết quả:
quy
Tổng nét: 9
Bộ: bạch 白 (+4 nét)
Hình thái: ⿰白反
Nét bút: ノ丨フ一一ノノフ丶
Thương Hiệt: HAHE (竹日竹水)
Unicode: U+7688
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ
Âm Nôm: quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.る (kae.ru), かえ.す (kae.su), おく.る (oku.ru), とつ.ぐ (totsu.gu)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: quy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かえ.る (kae.ru), かえ.す (kae.su), おく.る (oku.ru), とつ.ぐ (totsu.gu)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quy phục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.
Từ điển Thiều Chửu
① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, quy phục. 【皈依】quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Quy 歸. Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.
Từ ghép 3