Có 2 kết quả:
cao • hao
Tổng nét: 10
Bộ: bạch 白 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱白夲
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ丶一丨
Thương Hiệt: HAKJ (竹日大十)
Unicode: U+768B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gāo ㄍㄠ, gū ㄍㄨ, háo ㄏㄠˊ
Âm Nôm: cao, cau
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さつき (satsuki)
Âm Hàn: 고, 호
Âm Quảng Đông: gou1
Âm Nôm: cao, cau
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さつき (satsuki)
Âm Hàn: 고, 호
Âm Quảng Đông: gou1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Miên 7 - 綿 7 (Khổng Tử)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Miên 7 - 綿 7 (Khổng Tử)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khấn, vái
2. bờ, bãi
2. bờ, bãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ.
2. (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề” 耕東皋之沃壤兮 (Thu hứng phú 秋興賦) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
3. (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bộ dư mã hề san cao” 步余馬兮山皋 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
4. (Danh) Họ “Cao”.
5. (Tính) Cao lớn. § Thông “cao” 高. ◇Lễ Kí 禮記: “Khố môn thiên tử cao môn” 庫門天子皋門 (Minh đường vị 明堂位) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục!” 及其死也, 升屋而號, 告曰: 皋! 某復! (Lễ vận 禮運) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!
2. (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề” 耕東皋之沃壤兮 (Thu hứng phú 秋興賦) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
3. (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bộ dư mã hề san cao” 步余馬兮山皋 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
4. (Danh) Họ “Cao”.
5. (Tính) Cao lớn. § Thông “cao” 高. ◇Lễ Kí 禮記: “Khố môn thiên tử cao môn” 庫門天子皋門 (Minh đường vị 明堂位) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục!” 及其死也, 升屋而號, 告曰: 皋! 某復! (Lễ vận 禮運) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ cao 皐.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầm lầy;
② Bờ hồ, vệ hồ;
③ Chỗ nước chảy uốn cong;
④ Khấn;
⑤ Hãm giọng;
⑥ [Gao] (Họ) Cao. Cv. 皐.
② Bờ hồ, vệ hồ;
③ Chỗ nước chảy uốn cong;
④ Khấn;
⑤ Hãm giọng;
⑥ [Gao] (Họ) Cao. Cv. 皐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hồ — Bờ nước — Cũng như chữ Cao 高.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi mà bảo — Nói cho biết — Một âm là Cao. Xem Cao.