Có 3 kết quả:
hiệu • hạo • kiểu
Tổng nét: 11
Bộ: bạch 白 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白交
Nét bút: ノ丨フ一一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HAYCK (竹日卜金大)
Unicode: U+768E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: hiệu, kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Âm Nôm: hiệu, kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)
• Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月 (Lý Bạch)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt hạ tuý ẩm - 月下醉飲 (Lê Thánh Tông)
• Quế Lâm ca tặng Hồ tú tài - 桂林歌贈胡秀才 (Yết Hề Tư)
• Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung - 千年石上古人蹤 (Hàn Sơn)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
• Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月 (Lý Bạch)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt hạ tuý ẩm - 月下醉飲 (Lê Thánh Tông)
• Quế Lâm ca tặng Hồ tú tài - 桂林歌贈胡秀才 (Yết Hề Tư)
• Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung - 千年石上古人蹤 (Hàn Sơn)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: 皎月 Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
② Trong trắng, sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của mặt trăng — Trong sạch.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
2. sạch sẽ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng trắng của mặt trăng — Trong trắng. Cũng đọc Hiệu, hoặc Kiểu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: 皎月 Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
② Trong trắng, sạch.