Có 3 kết quả:

cáocảohạo
Âm Hán Việt: cáo, cảo, hạo
Tổng nét: 12
Bộ: bạch 白 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HAHGR (竹日竹土口)
Unicode: U+7693
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: hào ㄏㄠˋ, huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gou2, hou6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cáo

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Hạo.

cảo

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

hạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” tóc trắng. ◇Đỗ Phủ : “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” (Ai giang đầu ) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” trăng sáng. ◇Đỗ Mục : “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” , 滿 (Trường An dạ nguyệt ).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch : “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” , (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên ).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên : “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” , (Đảo y ).
6. § Xưa dùng như “hạo” .
7. § Thông “hạo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, trắng bạch, trắng bốc: Răng trắng;
② Sáng: Trăng vằng vặc giữa trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.

Từ ghép 2