Có 3 kết quả:
cáo • cảo • hạo
Tổng nét: 12
Bộ: bạch 白 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白告
Nét bút: ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HAHGR (竹日竹土口)
Unicode: U+7693
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hào ㄏㄠˋ, huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Lý Lăng)
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Tại ngục nhàn toạ cảm tác kỳ 2 - 在獄閒坐感作其二 (Lê Quýnh)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vô đề (Hạo xỉ Ngô oa xướng “Liễu chi”) - 無題(皓齒吳娃唱柳枝) (Lỗ Tấn)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Lý Lăng)
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Tại ngục nhàn toạ cảm tác kỳ 2 - 在獄閒坐感作其二 (Lê Quýnh)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vô đề (Hạo xỉ Ngô oa xướng “Liễu chi”) - 無題(皓齒吳娃唱柳枝) (Lỗ Tấn)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Hạo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 皓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.
Từ ghép 2