Có 1 kết quả:
ngai
Tổng nét: 15
Bộ: bạch 白 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白豈
Nét bút: ノ丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: HAUMT (竹日山一廿)
Unicode: U+769A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ái ㄚㄧˊ
Âm Nôm: ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ギ (gi), ゲ (ge), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), さむ.い (samu.i)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ji4, ngoi2, ngoi4
Âm Nôm: ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ギ (gi), ゲ (ge), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), さむ.い (samu.i)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ji4, ngoi2, ngoi4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc chu Bành Thành hoài ngộ tuyết thứ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 泊舟彭城懷遇雪次正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trắng bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi “ngai ngai”. ◎Như: “bạch vân ngai ngai” 白雪皚皚 mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân 卓文君: “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” 皚如山上雪, 皎若雲間月 (Bạch đầu ngâm 白頭吟) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngai ngai 皚皚 trắng bóng, sắc sương tuyết trắng (trắng phau phau).
Từ điển Trần Văn Chánh
Trắng toát, trắng xóa, trắng phau.【皚皚】 ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: 白雪皚皚 Tuyết trắng xóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng xương rơi tuyết xuống trắng xoá. Td: Ngai ngai ( trắng xoá ).
Từ ghép 1