Có 1 kết quả:

ngai

1/1

ngai

phồn thể

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi “ngai ngai”. ◎Như: “bạch vân ngai ngai” 白雪皚皚 mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân 卓文君: “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” 皚如山上雪, 皎若雲間月 (Bạch đầu ngâm 白頭吟) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngai ngai 皚皚 trắng bóng, sắc sương tuyết trắng (trắng phau phau).

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau.【皚皚】 ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: 白雪皚皚 Tuyết trắng xóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng xương rơi tuyết xuống trắng xoá. Td: Ngai ngai ( trắng xoá ).

Từ ghép 1