Có 1 kết quả:
hạo
Âm Hán Việt: hạo
Tổng nét: 15
Bộ: bạch 白 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白皋
Nét bút: ノ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶一丨
Thương Hiệt: HAHAJ (竹日竹日十)
Unicode: U+769E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: bạch 白 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白皋
Nét bút: ノ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶一丨
Thương Hiệt: HAHAJ (竹日竹日十)
Unicode: U+769E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại xa 3 - 大車 3 (Khổng Tử)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Tý xuân, hoạ đáp phiên phủ tuỳ giảng tham mưu Uông Đại Bùi hầu - 壬子春和答藩府隨講參謀汪大裴侯 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Tý xuân, hoạ đáp phiên phủ tuỳ giảng tham mưu Uông Đại Bùi hầu - 壬子春和答藩府隨講參謀汪大裴侯 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 皡皡)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “hạo” 皡.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chư hạo 皡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sủa, sáng;
② 【皞皞】hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.
② 【皞皞】hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đậu ( đậu giã lấy nước ).
Từ ghép 1