Có 1 kết quả:

hạo
Âm Hán Việt: hạo
Tổng nét: 16
Bộ: bạch 白 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノ丨フ一一丶一ノ丶一丨
Thương Hiệt: HAHAJ (竹日竹日十)
Unicode: U+76A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Quảng Đông: hou6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 皡皡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui hòa, thư sướng.
2. § Cũng như “hạo” 皓.
3. § Thông “hạo” 昊.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 皡皡 rộng rãi, nghênh ngang, lồng lộng. Tả cái dáng người rộng rãi tự đắc. Cũng như chữ hạo 皞.

Từ ghép 1