Có 1 kết quả:
bì
Tổng nét: 5
Bộ: bì 皮 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フノ丨フ丶
Thương Hiệt: DHE (木竹水)
Unicode: U+76AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pí ㄆㄧˊ
Âm Nôm: bầy, bề, bì, bìa, vào, vừa
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nôm: bầy, bề, bì, bìa, vào, vừa
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. da
2. bề ngoài
3. vỏ bọc
2. bề ngoài
3. vỏ bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da, vỏ (của động vật và thực vật). ◎Như: “thú bì” 獸皮 da thú, “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 rách da tróc thịt, “thụ bì” 樹皮 vỏ cây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mao ám bì can sấu bất câm” 毛暗皮乾瘦不禁 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Lông nám da khô gầy không thể tả.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎Như: “bì tướng” 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: “thiết bì” 鐵皮 lớp bọc sắt, “phấn bì” 粉皮 màng bột (bánh đa, ...), “đậu hủ bì” 豆腐皮 màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎Như: “phong bì” 封皮 bao thư, bao bìa, “thư bì” 書皮 bìa sách.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. (Tính) Làm bằng da. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da, “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: “kiểm tu bì” 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎Như: “hoa sanh hữu điểm bì” 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu, “bính can bì nhuyễn liễu” 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: “bì cầu” 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎Như: “giá hài tử hảo bì” 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.
2. (Danh) Bề ngoài. ◎Như: “bì tướng” 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎Như: “thiết bì” 鐵皮 lớp bọc sắt, “phấn bì” 粉皮 màng bột (bánh đa, ...), “đậu hủ bì” 豆腐皮 màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎Như: “phong bì” 封皮 bao thư, bao bìa, “thư bì” 書皮 bìa sách.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. (Tính) Làm bằng da. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da, “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎Như: “kiểm tu bì” 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎Như: “hoa sanh hữu điểm bì” 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu, “bính can bì nhuyễn liễu” 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎Như: “bì cầu” 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎Như: “giá hài tử hảo bì” 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革.
③ Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.
② Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革.
③ Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: 牛皮 Da bò; 皮膠 Bì giao; 樹皮 Vỏ cây, 包袱皮 Vải bọc quần áo; 書皮 Bìa sách; 板皮 Bìa gỗ; 豆皮 Màng đậu; 皮祅 Áo da;
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu; 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi; 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu; 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi; 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.
Từ ghép 30
bao bì 包皮 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • bát bì 潑皮 • bì chỉ 皮紙 • bì chi 皮脂 • bì hôn 皮婚 • bì oa chử nhục 皮鍋煮肉 • bì phu 皮膚 • bì tệ 皮幣 • bì tiên 皮鞭 • bì tướng 皮相 • biểu bì 表皮 • chân bì 真皮 • cức bì 棘皮 • cức bì động vật 棘皮動物 • dữ hổ mưu bì 與虎謀皮 • địa bì 地皮 • điệu bì 掉皮 • kê bì 雞皮 • ngoan bì 頑皮 • phong bì 封皮 • quả bì 果皮 • quyển địa bì 捲地皮 • tang bạch bì 桑白皮 • tê bì 犀皮 • thiết bì 鐵皮 • thụ bì 树皮 • thụ bì 樹皮 • trần bì 陳皮 • tượng bì 橡皮