Có 1 kết quả:

bì tệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sự chi dĩ bì tệ, bất đắc miễn yên” 事之以皮幣, 不得免焉 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân, Địch), nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn).
2. Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ, gọi là “bì tệ” 皮幣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền bạc làm bằng da thú thời cổ.