Có 1 kết quả:
pháo
Tổng nét: 10
Bộ: bì 皮 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰皮包
Nét bút: フノ丨フ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: DEPRU (木水心口山)
Unicode: U+76B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pào ㄆㄠˋ
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): にきび (nikibi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau3
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): にきび (nikibi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau3
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phỏng da (nổi nốt có nước ở da)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mụn trên mặt. ◎Như: “diện pháo” 面皰 mụn nổi trên mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng da, chân tay hốt nhiên màng lên từng nốt đầy những nước gọi là pháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mụn nhọt, mụt nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Pháo 疱.