Có 1 kết quả:
cổ
Âm Hán Việt: cổ
Tổng nét: 14
Bộ: bì 皮 (+9 nét)
Hình thái: ⿰壴皮
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: GTDHE (土廿木竹水)
Unicode: U+76B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: bì 皮 (+9 nét)
Hình thái: ⿰壴皮
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: GTDHE (土廿木竹水)
Unicode: U+76B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǔ ㄍㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つづみ (tsuzumi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つづみ (tsuzumi)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Hà Nội Bắc Ninh Sơn Tây tam đại đốc hoan ẩm tức tịch thư hoạ - 與河内北寧山西三大督歡飲卽席書和 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一 (Cao Bá Quát)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Thủ 47 - 首47 (Lê Hữu Trác)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一 (Cao Bá Quát)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Thủ 47 - 首47 (Lê Hữu Trác)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái trống
2. gảy đàn
2. gảy đàn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鼓 (bộ 鼓).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cổ 鼓.