Có 1 kết quả:
trứu
Tổng nét: 15
Bộ: bì 皮 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰芻皮
Nét bút: ノフフ丨ノノフフ丨ノフノ丨フ丶
Thương Hiệt: PUDHE (心山木竹水)
Unicode: U+76BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ, zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: nhíu, sô, trứu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): しわ (shiwa), しぼ (shibo)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: nhíu, sô, trứu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): しわ (shiwa), しぼ (shibo)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 1
Dị thể 11
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã vọng nhân quá Thường Thiếu Tiên - 野望因過常少仙 (Đỗ Phủ)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 - 登至靈崑山寺其一 (Trần Văn Trứ)
• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 4 - 寓意凡四首警世三首其四 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Phùng Duyên Kỷ)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 - 登至靈崑山寺其一 (Trần Văn Trứ)
• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 4 - 寓意凡四首警世三首其四 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Thái Bình thành hạ văn xuy địch - 太平城下聞吹笛 (Nguyễn Du)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Phùng Duyên Kỷ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhăn nhó, cau có
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿臉皺紋 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ 李賀: “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” 莫道韶華鎮長在, 發白面皺專相待 (Trào thiếu niên 嘲少年) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt nhăn, nhăn nhó. Vật gì có nếp nhăn cũng gọi là trứu.
② Cau, như trứu mi 皺眉 cau mày.
② Cau, như trứu mi 皺眉 cau mày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhăn nhó, nhàu: 衣服皺了 Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da mặt nhăn nheo — Nhăn lại. Xếp nếp lại.
Từ ghép 1