Có 1 kết quả:
vu
Tổng nét: 8
Bộ: mẫn 皿 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱于皿
Nét bút: 一一丨丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MDBT (一木月廿)
Unicode: U+76C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yú ㄩˊ
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 048 - 山居百詠其四十八 (Tông Bản thiền sư)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 048 - 山居百詠其四十八 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén, lọ, ống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” 衛, nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” 宋, nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” 晉, nay ở vào khoảng Sơn Tây.
2. (Danh) Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” 衛, nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” 宋, nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” 晉, nay ở vào khoảng Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ống, lọ, chậu, chén: 痰盂 Ống nhổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bát ( chén ) ăn cơm.