Có 1 kết quả:
bôi
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱不皿
Nét bút: 一ノ丨丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MFBT (一火月廿)
Unicode: U+76C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bôi, vui
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Âm Nôm: bôi, vui
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đáp Trần Ngộ Hiên - 答陳悟軒 (Cao Bá Quát)
• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quế - 桂 (Phan Quế)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đáp Trần Ngộ Hiên - 答陳悟軒 (Cao Bá Quát)
• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập)
• Giá cô thiên (Nguyệt mãn Bồng Hồ xán lạn đăng) - 鷓鴣天(月滿蓬葫燦爛燈) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Quế - 桂 (Phan Quế)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Nguyễn Thiên Tích)
Bình luận 0