Có 1 kết quả:
bồn
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱分皿
Nét bút: ノ丶フノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: CSHT (金尸竹廿)
Unicode: U+76C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pén ㄆㄣˊ
Âm Nôm: bòn, bồn, buồn, dồn, vồn
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: pun4
Âm Nôm: bòn, bồn, buồn, dồn, vồn
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: pun4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bồn trì kỳ 2 - 盆池其二 (Hàn Dũ)
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Giả Bảo Ngọc đích thi - 賈寶玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 1 - 史湘雲的詩其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vịnh sử - 詠史 (Cung Tự Trân)
• Bồn trì kỳ 2 - 盆池其二 (Hàn Dũ)
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Giả Bảo Ngọc đích thi - 賈寶玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 1 - 史湘雲的詩其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vịnh sử - 詠史 (Cung Tự Trân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chậu sành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: “kiểm bồn” 臉盆 chậu rửa mặt, “táo bồn” 澡盆 bồn tắm. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” 花盆 chậu hoa, “thái bồn” 菜盆 chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” 一盆花 một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” 兩盆水 hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: “hoa bồn” 花盆 chậu hoa, “thái bồn” 菜盆 chậu rau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: “nhất bồn hoa” 一盆花 một chậu hoa, “lưỡng bồn thủy” 兩盆水 hai chậu nước.
4. (Động) Ngâm, tẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca 莊子鼓盆歌 Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) chậu (sành), bồn: 澡盆 Chậu tắm; 花盆 Chậu hoa; 瓦盆 Chậu sành.
Từ ghép 4