Có 1 kết quả:
doanh
Tổng nét: 9
Bộ: mẫn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夃皿
Nét bút: フノフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NSBT (弓尸月廿)
Unicode: U+76C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: dềnh, diềng, doanh, giềng, riêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): み.たす (mi.tasu), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: dềnh, diềng, doanh, giềng, riêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): み.たす (mi.tasu), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” hoạ chi - 步韻胡得合新月戲作寄女醫和之 (Trần Đình Tân)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Cung trung hành lạc kỳ 1 - 宮中行樂其一 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 1 - Hạ công hoàn - 和寄潤甫阮契友奉北使回其一-賀公完 (Phan Huy Ích)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Vọng Giang Nam - Sương thiên hữu cảm - 望江南 - 霜天有感 (Triệu Trường Khanh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Cung trung hành lạc kỳ 1 - 宮中行樂其一 (Lý Bạch)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 1 - Hạ công hoàn - 和寄潤甫阮契友奉北使回其一-賀公完 (Phan Huy Ích)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Vọng Giang Nam - Sương thiên hữu cảm - 望江南 - 霜天有感 (Triệu Trường Khanh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ đã đựng đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử 金史: “Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ” 隨軍婦女棄擲幼稚, 哀號盈路 (Đồ Đan Ngột Điển truyện 徒單兀典傳) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史記: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 贏. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈餘, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西遊記: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋紅葉林林瘦, 雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史記: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 贏. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈餘, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西遊記: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋紅葉林林瘦, 雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ đựng đầy.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồ đựng đầy;
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈倉 Thóc đầy kho; 熱淚盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈倉 Thóc đầy kho; 熱淚盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn — Đầy đủ — Dư thừa — Dài. Thò dài, vươn dài ra. Dùng như chữ Doanh 嬴.
Từ ghép 14