Có 1 kết quả:

trản
Âm Hán Việt: trản
Tổng nét: 10
Bộ: mẫn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一フノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: IJBT (戈十月廿)
Unicode: U+76CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Nôm: trản
Âm Quảng Đông: zaan2

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

trản

giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: Li rượu, chung rượu; Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: Một cái đèn; Một ngọn đèn điện; Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trản .

Từ ghép 1