Có 2 kết quả:
giam • giám
Tổng nét: 10
Bộ: mẫn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LIBT (中戈月廿)
Unicode: U+76D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giam cầm
2. nhà tù
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 監.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 監
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xem, coi
2. sở công
2. sở công
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 監.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạn quan: 太監 Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 監
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem 監 [jiàn].
Từ ghép 2