Có 1 kết quả:
hạp
Tổng nét: 11
Bộ: mẫn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱合皿
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: OMRT (人一口廿)
Unicode: U+76D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ān ㄚㄋ, hé ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạp, hộp, thạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara), ふたもの (futamono)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap6, hap6
Âm Nôm: hạp, hộp, thạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara), ふたもの (futamono)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap6, hap6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hộp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” 端王開盒子看了玩器 (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hộp: 鉛筆盒 Hộp bút chì; 火柴盒 Hộp diêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp để đựng đồ vật.