Có 1 kết quả:
đạo
Tổng nét: 11
Bộ: mẫn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱次皿
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: IOBT (戈人月廿)
Unicode: U+76D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu), ぬす.み (nusu.mi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu), ぬす.み (nusu.mi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăm trộm, ăm cắp
2. kẻ trộm
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 盜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đạo 盜.
Từ ghép 1