Có 1 kết quả:

tận lực

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức, kiệt tận năng lực. ◇Luận Ngữ 論語: “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy). ◇Sử Kí 史記: “Kim túc hạ tuy tự dĩ dữ Hán Vương vi hậu giao, vị chi tận lực dụng binh, chung vi chi sở cầm hĩ” 今足下雖自以與漢王為厚交, 為之盡力用兵, 終為之所禽矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nay túc hạ tuy tự cho rằng Hán Vương đối đãi với mình rất hậu, nên vì ông ta đem hết sức ra cầm quân, nhưng rốt cục thế nào túc hạ cũng bị ông ta bắt mà thôi.
2. ☆Tương tự: “miễn lực” 勉力, “nỗ lực” 努力, “lục lực” 戮力, “cực lực” 極力, “kiệt lực” 竭力, “tất lực” 悉力, “trí lực” 致力.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng hết sức.