Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tận lượng
1
/1
盡量
tận lượng
Từ điển trích dẫn
1. Hết mực, đem hết khả năng, đạt tới hạn độ lớn nhất. § Cũng viết là “tẫn lượng”
儘
量
. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
: “Ngã môn bất yếu cô phụ tha hiếu kính chi ý, tận lượng đa ẩm nhất bôi tài thị”
我
們
不
要
辜
負
他
孝
敬
之
意
,
盡
量
多
飲
一
盃
纔
是
(Quyển nhất cửu).
Bình luận
0