Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bàn hu
1
/1
盤紆
bàn hu
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co, khúc khuỷu. ◇Lục Du
陸
游
: “Thảo kính bàn hu nhập phế viên, Trướng dư dã thủy hữu tàn ngân”
草
徑
盤
紆
入
廢
園
,
漲
餘
野
水
有
殘
痕
(Dã bộ chí thôn xá mộ quy
野
步
至
村
舍
暮
歸
) Lối cỏ quanh co vào tới vườn hoang phế, Nước dâng tràn cánh đồng vẫn còn dấu vết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Hồ Công động - 題壼公洞
(
Trịnh Sâm
)
•
Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧
(
Tô Thức
)
•
Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0