Có 1 kết quả:
bàn triền
Từ điển trích dẫn
1. Cuốn quanh.
2. Lộ phí, tiền chi tiêu dọc đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tại khách điếm lí hựu trụ kỉ nhật, bàn triền sử tận liễu” 在客店裏又住幾日, 盤纏使盡了 (Đệ thập nhị hồi) Ở quán trọ vài ngày nữa, tiền ăn đường cạn hết.
3. Tiền chi tiêu hằng ngày.
4. Phí tổn.
5. Cung cấp.
2. Lộ phí, tiền chi tiêu dọc đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tại khách điếm lí hựu trụ kỉ nhật, bàn triền sử tận liễu” 在客店裏又住幾日, 盤纏使盡了 (Đệ thập nhị hồi) Ở quán trọ vài ngày nữa, tiền ăn đường cạn hết.
3. Tiền chi tiêu hằng ngày.
4. Phí tổn.
5. Cung cấp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0