Có 1 kết quả:

bàn uất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co thâm u. ◇Quách Nhược Hư 郭若虛: “Thường ư Thanh Nguyên tự bích họa "Võng xuyên đồ", nham tụ bàn uất, vân thủy phi động” 嘗於清源寺壁畫輞川圖, 巖岫盤鬱, 雲水飛動 (Đồ họa kiến văn chí 圖畫見聞志, Vương Duy 王維).
2. Quanh co tươi đẹp. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: “Chí thử san, cung điện bàn uất, lâu đài bác xưởng” 至此山, 宮殿盤鬱, 樓臺博敞 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎, Ngọc cách 玉格) Đến núi này, cung điện quanh co tươi đẹp, lâu đài rộng lớn rực rỡ.
3. Uất kết. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “(Vương Tụ Tinh) nhân ái dục bàn uất ư hung trung, chánh tác tối hậu chi giao chiến” 王聚星因愛欲盤鬱於胸中, 正作最後之交戰 (Nam quan thảo 南冠草, Đệ nhị mạc đệ nhất trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co tối tăm, sâu kín.