Có 1 kết quả:
cổ
Âm Hán Việt: cổ
Tổng nét: 18
Bộ: mẫn 皿 (+13 nét)
Hình thái: ⿱⿰臣⿱午口皿
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一一丨丨フ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: SRBT (尸口月廿)
Unicode: U+76EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mẫn 皿 (+13 nét)
Hình thái: ⿱⿰臣⿱午口皿
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一一丨丨フ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: SRBT (尸口月廿)
Unicode: U+76EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǔ ㄍㄨˇ
Âm Nôm: cổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あらしお (arashio)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Âm Nôm: cổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あらしお (arashio)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 3 - 鴇羽 3 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 3 - 杕杜 3 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 3 - 四牡 3 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 3 - 鴇羽 3 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đệ đỗ 3 - 杕杜 3 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 3 - 四牡 3 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ruộng làm muối
2. nhàn rỗi
2. nhàn rỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ruộng muối ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng muối.
3. (Tính) Thô, chưa luyện.
4. (Tính) Không chắc chắn.
5. (Động) Hút ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn Hầu mộng dữ Sở Tử bác, Sở Tử phục kỉ nhi cổ kì não” 晉侯夢與楚子搏, 楚子伏己而盬其腦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Tấn Hầu chiêm bao đánh nhau với Sở Tử, Sở Tử nép xuống mà hút lấy óc của mình.
6. (Động) Ngừng, đình chỉ.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng muối.
3. (Tính) Thô, chưa luyện.
4. (Tính) Không chắc chắn.
5. (Động) Hút ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn Hầu mộng dữ Sở Tử bác, Sở Tử phục kỉ nhi cổ kì não” 晉侯夢與楚子搏, 楚子伏己而盬其腦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Tấn Hầu chiêm bao đánh nhau với Sở Tử, Sở Tử nép xuống mà hút lấy óc của mình.
6. (Động) Ngừng, đình chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng muối.
② Xốp, không được bền chặt.
③ Nhàn rỗi.
④ Cắn hút.
② Xốp, không được bền chặt.
③ Nhàn rỗi.
④ Cắn hút.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ruộng muối;
② Xốp;
③ Nhàn rỗi;
④ Hút uống.
② Xốp;
③ Nhàn rỗi;
④ Hút uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không được vững chắc — Ngừng, nghỉ — Uống.