Có 1 kết quả:

mục tiền

1/1

mục tiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước mắt, sắp tới

Từ điển trích dẫn

1. Trước mắt, gần ngay đó. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật phương tri Phục Long, Phụng Sồ chi ngữ. Hà kì đại hiền chỉ tại mục tiền” 今日方知伏龍, 鳳雛之語. 何期大賢只在目前 (Đệ tam thập lục hồi) Hôm nay mới hiểu được tiếng Phục Long, Phượng Sồ. Ngờ đâu đại hiền ở ngay trước mắt. § “Phục Long” chỉ “Gia Cát Khổng Minh” 諸葛孔明, “Phượng Sồ” chỉ “Bàng Thống” 龐統: hai bậc kì tài thời Tam Quốc.
2. Hiện tại, bây giờ. ◇Liệt Tử 列子: “Đương thân chi sự, hoặc văn hoặc kiến, vạn bất thức nhất; mục tiền chi sự, hoặc tồn hoặc phế, thiên bất thức nhất” 當身之事, 或聞或見, 萬不識一; 目前之事, 或存或廢, 千不識一 (Dương Chu 楊朱) Việc tự thân người ta, hoặc nghe hoặc thấy, muôn việc không biết một; việc bây giờ, hoặc còn hoặc mất, nghìn việc không biết một.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước mắt .

Một số bài thơ có sử dụng