Có 1 kết quả:

mục kích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tự mắt trông thấy. ◇Từ Trì 徐遲: “Hữu ta hiếu sự chi đồ, thân nhãn mục kích tha bị cường lạp thượng xa” 有些好事之徒, 親眼目擊她被強拉上車 (Mẫu đan 牡丹, Tam).
2. Liếc qua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tử Trương đãn mục kích nhi dĩ. (Chất) Uẩn tức khởi, tương khách già cừu nhân, thủ kì đầu dĩ thị Tử Trương” 子張但目擊而已. 惲即起, 將客遮仇人, 取其頭以示子張 (Chất Uẩn truyện 郅惲傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy tận mắt, chính mắt mình nhìn thấy rõ.

Một số bài thơ có sử dụng