Có 1 kết quả:
hu
Tổng nét: 8
Bộ: mục 目 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目于
Nét bút: 丨フ一一一一一丨
Thương Hiệt: BUMD (月山一木)
Unicode: U+76F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề - 遊藤江與友人登金鐘寺醉後留題 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trợn mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày;
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.