Có 1 kết quả:

hu
Âm Hán Việt: hu
Tổng nét: 8
Bộ: mục 目 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一一丨
Thương Hiệt: BUMD (月山一木)
Unicode: U+76F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄩ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u), コ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

hu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày;
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.